Characters remaining: 500/500
Translation

kinh tế

Academic
Friendly

Từ "kinh tế" trong tiếng Việt có nghĩa rất rộng quan trọng, liên quan đến các hoạt động sản xuất phân phối hàng hóa, dịch vụ trong xã hội. Dưới đây những giải thích cụ thể về từ này.

Định nghĩa:
  1. Kinh tế tổng thể những quan hệ sản xuất trong một hình thái xã hội nhất định. dụ: "kinh tế phong kiến" hay "kinh tế tư bản chủ nghĩa".
  2. cũng chỉ tổng thể những hoạt động của con người nhằm thoả mãn nhu cầu vật chất. dụ: "phát triển kinh tế" hay "nền kinh tế quốc dân".
Các cách sử dụng:
  • Cụm từ thông dụng:
    • "Phát triển kinh tế": Dùng để chỉ quá trình tăng trưởng cải thiện đời sống kinh tế của một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ.
    • "Nền kinh tế": Thường dùng để chỉ tổng thể các hoạt động kinh tế trong một quốc gia, dụ "nền kinh tế Việt Nam".
  • Cụm từ nâng cao:
    • "Kinh tế thị trường": Hệ thống kinh tế dựa trên việc tự do trao đổi hàng hóa dịch vụ, nơi giá cả được xác định bởi cung cầu.
    • "Kinh tế": Ngành nghiên cứu về các yếu tố kinh tế tổng thể của một quốc gia hoặc khu vực, như lạm phát, thất nghiệp, tăng trưởng kinh tế.
Biến thể của từ:
  • Kinh tế học: ngành học nghiên cứu về các nguyên lý quy luật của kinh tế.
  • Kinh tế gia: Người chuyên nghiên cứu làm việc trong lĩnh vực kinh tế.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Thương mại: Liên quan đến việc mua bán hàng hóa dịch vụ.
  • Sản xuất: Quá trình tạo ra hàng hóa hoặc dịch vụ.
  • Đầu : Sử dụng nguồn lực (tiền bạc, thời gian) để tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai.
Các dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Việt Nam đang cố gắng phát triển kinh tế để nâng cao đời sống cho người dân."
  2. Câu phức: "Kinh tế thị trường đã mở ra nhiều cơ hội cho các doanh nghiệp trong nước, nhưng cũng đặt ra không ít thách thức."
Chú ý:
  • Khi nói đến "kinh tế", bạn cần phân biệt giữa các hình thức như "kinh tế tư bản", "kinh tế xã hội chủ nghĩa", mỗi hình thức đều đặc điểm quy luật riêng.
  • Từ "kinh tế" có thể mang nhiều nghĩa trong các ngữ cảnh khác nhau, vậy cần phải chú ý đến bối cảnh khi sử dụng.
  1. I d. 1 Tổng thể nói chung những quan hệ sản xuất của một hình thái xã hội - kinh tế nhất định. Kinh tế phong kiến. Kinh tế tư bản chủ nghĩa. 2 Tổng thể những hoạt động của con người nhằm thoả mãn nhu cầu vật chất. Phát triển kinh tế. Nền kinh tế quốc dân.
  2. II t. 1 liên quan tới lợi ích vật chất của con người. Sử dụng đòn bẩy để phát triển sản xuất. 2 tác dụng mang lại hiệu quả tương đối lớn so với sức người, sức của thời gian tương đối ít bỏ ra. Cách làm ăn kinh tế.

Words Containing "kinh tế"

Comments and discussion on the word "kinh tế"