Từ "kinh tế" trongtiếng Việt có nghĩarấtrộngvàquan trọng, liên quanđếncáchoạt độngsản xuấtvàphân phốihàng hóa, dịchvụtrongxã hội. Dướiđâylànhữnggiải thíchcụ thểvềtừnày.
Định nghĩa:
Kinh tếlàtổngthểnhữngquan hệsản xuấttrongmột hình tháixã hộinhất định. Vídụ: "kinh tếphong kiến" hay "kinh tếtư bảnchủ nghĩa".
Nócũngchỉtổngthểnhữnghoạt độngcủa con ngườinhằm thoả mãnnhu cầuvật chất. Vídụ: "phát triểnkinh tế" hay "nềnkinh tếquốc dân".
Khinóiđến "kinh tế", bạncầnphân biệtgiữacác hình thứcnhư "kinh tếtư bản", "kinh tếxã hội chủ nghĩa", vìmỗi hình thứcđềucóđặc điểm vàquy luậtriêng.
Từ "kinh tế" có thểmangnhiềunghĩatrongcácngữ cảnhkhácnhau, vìvậycầnphảichú ýđến bối cảnhkhisử dụng.
I d. 1 Tổngthểnóichungnhữngquan hệsản xuấtcủamột hình tháixã hội - kinh tếnhất định. Kinh tếphong kiến. Kinh tếtư bảnchủ nghĩa. 2 Tổngthểnhữnghoạt độngcủa con ngườinhằm thoả mãnnhu cầuvật chất. Phát triểnkinh tế. Nềnkinh tếquốc dân.
II t. 1 Cóliên quantớilợi íchvật chấtcủa con người. Sử dụngđònbẩyđểphát triểnsản xuất. 2 Cótác dụngmanglạihiệu quảtương đốilớn so vớisứcngười, sứccủavàthời giantương đốiítbỏra. Cáchlàm ănkinh tế.